happen
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈhæ.pən/
Hoa Kỳ | [ˈhæ.pən] |
Nội động từ
[sửa]happen nội động từ /ˈhæ.pən/
- Xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra.
- it happened last night — câu chuyện xảy ra đêm qua
- Tình cờ, ngẫu nhiên.
- I happened to mention it — tình cờ tôi nói đến điều đó
- (+ upon) Tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy.
- to happen upon someone — tình cờ gặp ai
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]happen
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to happen | |||||
Phân từ hiện tại | happening | |||||
Phân từ quá khứ | happened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | happen | happen hoặc happenest¹ | happens hoặc happeneth¹ | happen | happen | happen |
Quá khứ | happened | happened hoặc happenedst¹ | happened | happened | happened | happened |
Tương lai | will/shall² happen | will/shall happen hoặc wilt/shalt¹ happen | will/shall happen | will/shall happen | will/shall happen | will/shall happen |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | happen | happen hoặc happenest¹ | happen | happen | happen | happen |
Quá khứ | happened | happened | happened | happened | happened | happened |
Tương lai | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen | were to happen hoặc should happen |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | happen | — | let’s happen | happen | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "happen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)