khêu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xew˧˧ | kʰew˧˥ | kʰew˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xew˧˥ | xew˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]khêu
- Dùng vật nhọn làm cho ra khỏi chỗ bị giữ chặt.
- Khêu ốc.
- Khêu ngọn đèn lên.
- Gợi lại, làm trỗi dậy yếu tố tinh thần đang chìm lắng dần.
- Khêu nỗi nhớ.
- Khêu oán hờn làm gì nữạ
Tham khảo
[sửa]- "khêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)