(Translated by https://www.hiragana.jp/)
khêu – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

khêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xew˧˧kʰew˧˥kʰew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xew˧˥xew˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

khêu

  1. Dùng vật nhọn làm cho ra khỏi chỗ bị giữ chặt.
    Khêu ốc.
    Khêu ngọn đèn lên.
  2. Gợi lại, làm trỗi dậy yếu tố tinh thần đang chìm lắng dần.
    Khêu nỗi nhớ.
    Khêu oán hờn làm gì nữạ

Tham khảo

[sửa]