lụt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵʔt˨˩ | lṵk˨˨ | luk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lut˨˨ | lṵt˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]lụt
- ngập lụt. Nước tràn ngập cả một vùng đất
- lũ lụt.
- Mưa đầu nguồn gây ra lưu lượng nước sông/suối tăng bất ngờ, làm ngập lụt.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Nga: наводнение gt (navodnénije)
- Tiếng Pháp: inondation gc
Động từ
[sửa]lụt
- Lùi xuống, thụt xuống, đuối không tiến lên được. Ví dụ Lụt vốn hay Đèn lụt bấc.
Tính từ
[sửa]lụt
- Nhụt, cùn.
- Dao lụt.
Trái nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]