tô
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to˧˧ | to˧˥ | to˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˥ | to˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tô”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tô
Động từ
[sửa]tô
- Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã có sẵn.
- Tô đậm mấy chữ hoa.
- Tô bản đồ.
- Tranh tô màu.
- Tô môi son.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [to˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [to˦˥]
Động từ
[sửa]tô