(Translated by https://www.hiragana.jp/)
xâu – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

xâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˧səw˧˥səw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səw˧˥səw˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xâu

  1. Tiền hồ.
    Nhà chứa bạc để lấy xâu.
  2. Sưu.
    Đi xâu.
    Bắt xâu
  3. Chuỗi vật đã được xâu lại.
    Treo xâu cá vào ghi đông xe.

Động từ

[sửa]

xâu

  1. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau.
    Xâu kim cho bà.
    Xâu cá rô bằng lạt tre .
    Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt.

Tham khảo

[sửa]