廣 寧 省
Tỉnh Quảng Ninh( | |
---|---|
| |
• 类型 | |
• | |
• 总计 | 6,178.2 |
• | 1,320,324 |
• | 214 |
时区 | |
邮政编码 | 01xxx-02xxx |
203 | |
ISO 3166码 | VN-13 |
车辆 | 14 |
22 | |
广宁 |
地理
编辑
广宁
历史
编辑嗣德
1945
1946
1947
1947
1948
1948
1949
1949
1949
1953
1955
1956
1958
1961
1963
1964
1966
1979
2005
2007
2008
行政 區劃
编辑
文化
编辑
教育
编辑
广宁
媒体
编辑
名勝 古蹟
编辑
下 龍 灣 (Vịnh Hạ Long)安子 山 (Núi Yên Tử)
注 释
编辑
- ^ 广宁
省 在 省 级竞争 力 指数 排 行 榜上位 居 榜首.越 南 之 声 广播电台. 2021-04-27 [2021-05-22] (英 语). - ^ 2.0 2.1
防 城 港 市 地方 志 编纂委 员会. 《防 城 港 市 志 》.北京 市 : 线装书局. 2019-08-01. ISBN 9787512037526. - ^ Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn.
河内 市 : Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年 . OCLC 45583778 (越 南 语). - ^ 广西
壮 族 自治 区 地方 志 编纂委 员会. 《广西通 志 :自然 地理 志 》. 广西壮 族 自治 区 南 宁市: 广西人民 出版 社 . 1994年 6月 : 188. ISBN 721902794X. - ^ 广安
省 析置鸿基特区 (页面存 档备份,存 于互联网档案 馆).《越 南 民 国 公 报》1946年 8月 3日 第 31期 - ^ Sắc lệnh số 165/SLM về việc sát nhập tỉnh Quảng yên vào CK12 do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (
原始 内容 存 档于2021-12-15). - ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-23]. (
原始 内容 存 档于2020-05-18). - ^ Sắc lệnh số 48/SL về việc sát nhập huyện Lộc bình thuộc tỉnh Hải ninh vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-17]. (
原始 内容 存 档于2017-09-17). - ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (
原始 内容 存 档于2021-12-15). - ^ Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2017-09-17]. (
原始 内容 存 档于2020-04-12). - ^ Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]. (
原始 内容 存 档于2020-04-11). - ^ Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2020-04-12). - ^ Sắc lệnh số 257/SL về việc trả huyện Thuỷ nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2020-04-11). - ^ Nghị định 302-TTg năm 1958 về việc sát nhập xã Thành Công, thuộc huyện Hoành Bồ vào thị xã Hòn Gay, khu Hồng Quảng do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01). - ^ Sắc lệnh số 005/SL về việc trả huyện Đông triều về tỉnh Hải dương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2017-09-17). - ^ Nghị Quyết về việc sáp nhập huyện Đông Triều, thuộc tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2017-09-17). - ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2020-03-20). - ^ Quyết định 184-CP năm 1966 về việc đặt xã Thượng-yên-công, xã Phương-đông và thôn Chập-khê (huyện Yên-hưng) trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2021-10-25). - ^ Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2020-11-03). - ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01). - ^ Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2017-10-14). - ^ Quyết định 22-CP năm 1979 về việc đổi tên huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh thành huyện Hải Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2021-10-08). - ^ Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2017-10-14). - ^ Nghị định 102-CP năm 1993 về việc thành lập thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2020-11-03). - ^ Nghị định 52/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh và thành lập các phường, xã thuộc thị xã. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2021-10-27). - ^ Nghị định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2020-11-03). - ^ Nghị định 59/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2017-09-17). - ^ Quyết định 199/2003/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Hạ Long là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-22]. (
原始 内容 存 档于2020-11-03). - ^ Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2017-08-22). - ^ Quyết định 864/QĐ-BXD năm 2007 về việc công nhận thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh là đô thị loại III (PDF). [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档 (PDF)于2021-02-08). - ^ Nghị định 03/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2021-10-29). - ^ Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2011 thành lập thành phố Uông Bí thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2021-11-16). - ^ Nghị quyết 100/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Quảng Yên và phường thuộc thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2021-04-11). - ^ Nghị quyết 04/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Cẩm Phả thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2021-11-16). - ^ Quyết định 1838/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Hạ Long là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2020-11-03). - ^ Quyết định 2306/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Uông Bí là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Nghị quyết 891/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập thị xã Đông Triều và 06 phường thuộc thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Quyết định 505/QĐ-TTg năm 2015 công nhận thành phố Cẩm Phả là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Quyết định 1206/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận thành phố Móng Cái là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2021-12-15). - ^ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01). - ^
名 河 . 2011-2016阶段老 挝留学生 培 训工作 总结会 在 下 龙举行 . 广宁报. 2016-09-29 [2023-10-04]. (原始 内容 存 档于2023-10-05). - ^ Sáp nhập Trường Cao đẳng Giao thông Quảng Ninh vào Trường Cao đẳng Việt - Hàn Quảng Ninh. Cổng thông tin điện tử Tỉnh Quảng Ninh. 2022-01-27 [2023-10-04]. (
原始 内容 存 档于2023-10-05) (越 南 语). - ^
明 讲.各 大学 争 相 建立 分校 .西 贡解放 日 报. 2023-06-01 [2023-10-05]. (原始 内容 存 档于2023-11-01). - ^ 45.0 45.1 苏军桥.
略述 越 南 广播电视事 业的发展. 《广西民族 大学 学 报(社会 科学 版 )》 (广西壮 族 自治 区 南 宁市: 广西民族 大学 ). 2008年 , (S1): 207.[失效 連結 ] - ^ 广西
壮 族 自治 区 地方 志 编纂委 员会. 《广西通 志 ·广播电影电视志 (1996-2010)》. 广西壮 族 自治 区 南 宁市: 广西人民 出版 社 . 2019-08-01: 484. ISBN 978-7-219-10764-5. - ^ 简文湘
著 ; 廖志荣 编.越 南 省 报代表 团走进“广西云 ” 广西日 报和广宁报人员开展 交流 . 广西新 闻网. 2017-12-22 [2023-09-30]. - ^ 广宁
省 新 闻机构与媒体 机 构合并.越 南 社会 主 义共和国 政府 新 闻网. 2018-12-04 [2023-10-28]. (原始 内容 存 档于2023-11-01).
外部 链接
编辑
- 广宁
省 电子信 息 门户网站(越 南 文 )