(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Phì Thành – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Phì Thành

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Ngguls (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:59, ngày 30 tháng 9 năm 2019 (さらかわため質量しつりょうさらこのみてき圖像ずぞう). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Phì Thành thị
—  Thành phố cấp huyện  —
Hình nền trời của Phì Thành thị
Phì Thành thị trên bản đồ Thế giới
Phì Thành thị
Phì Thành thị
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhSơn Đông
Địa cấp thịThái An
Diện tích
 • Tổng cộng1.277 km2 (493 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng960,000 (2.001)
 • Mật độ751,8/km2 (19,470/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính271600 sửa dữ liệu

Phì Thành (tiếng Trung: こえじょう; bính âm: Féichéng) là một thành phố cấp huyện của địa cấp thị Thái An, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Dân số thành phố năm 1999 là 960.232 người.[1] Thành phố là nơi bắt đầu của Tề Trường Thành, một trong những di sản văn hóa của Trung Quốc.

  • Tân Thành (新城しんじょう街道かいどう)
  • Lão Thành (ろうしろ街道かいどう)
  • Vương Qua Điếm (おうふりてん街道かいどう)
  • Nghi Dương (仪阳街道かいどう)
  • Triều Tuyền (うしおいずみ镇)
  • Hồ Đồn (みずうみたむろ镇)
  • Thạc Hoành (いしよこ镇)
  • Anh Viên (もも园镇)
  • Vương Trang (おうしょう镇)
  • An Trạm (やす站镇)
  • Tôn Bá (孙伯镇)
  • An Trang (やすしょう镇)
  • Biên Viện (边院镇)
  • Vấn Dương (汶阳镇)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ National Population Statistics Materials by County and City - 1999 Period, in China County & City Population 1999, Harvard China Historical GIS

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]