Hợp Tác, Cam Nam
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Hợp Tác, Cam Nam | |||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Trung | |||||||
| |||||||
Tên Tây Tạng | |||||||
Chữ Tạng | གཙོས་གྲོང་ཁྱིར། | ||||||
|
Hợp Tác (chữ Hán giản thể:
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Hợp Tác | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.1 (62.8) |
18.6 (65.5) |
23.6 (74.5) |
29.2 (84.6) |
27.2 (81.0) |
27.2 (81.0) |
30.4 (86.7) |
28.7 (83.7) |
28.1 (82.6) |
24.6 (76.3) |
18.5 (65.3) |
15.0 (59.0) |
30.4 (86.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.8 (35.2) |
4.4 (39.9) |
8.1 (46.6) |
12.6 (54.7) |
15.6 (60.1) |
18.3 (64.9) |
20.6 (69.1) |
20.3 (68.5) |
16.4 (61.5) |
11.5 (52.7) |
7.4 (45.3) |
3.3 (37.9) |
11.7 (53.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | −9.1 (15.6) |
−5.6 (21.9) |
−0.7 (30.7) |
4.2 (39.6) |
8.1 (46.6) |
11.4 (52.5) |
13.6 (56.5) |
13.0 (55.4) |
9.3 (48.7) |
3.9 (39.0) |
−2.3 (27.9) |
−7.6 (18.3) |
3.2 (37.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −16.6 (2.1) |
−12.8 (9.0) |
−7.0 (19.4) |
−2.2 (28.0) |
2.0 (35.6) |
5.8 (42.4) |
8.0 (46.4) |
7.6 (45.7) |
4.7 (40.5) |
−0.9 (30.4) |
−8.5 (16.7) |
−14.9 (5.2) |
−2.9 (26.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −28.5 (−19.3) |
−27.1 (−16.8) |
−23.1 (−9.6) |
−20.2 (−4.4) |
−10.0 (14.0) |
−3.5 (25.7) |
−0.6 (30.9) |
−1.3 (29.7) |
−5.7 (21.7) |
−17.0 (1.4) |
−23.8 (−10.8) |
−27.9 (−18.2) |
−28.5 (−19.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 5.0 (0.20) |
6.8 (0.27) |
17.1 (0.67) |
33.8 (1.33) |
73.2 (2.88) |
80.4 (3.17) |
115.5 (4.55) |
95.8 (3.77) |
75.2 (2.96) |
41.6 (1.64) |
7.4 (0.29) |
1.5 (0.06) |
553.3 (21.79) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 4.4 | 5.8 | 9.8 | 10.9 | 16.7 | 18.5 | 17.4 | 17.2 | 16.3 | 12.7 | 4.4 | 2.8 | 136.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 7.3 | 9.5 | 12.9 | 10.8 | 4.3 | 0.4 | 0 | 0.1 | 1.0 | 7.3 | 7.1 | 5.5 | 66.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 49 | 52 | 57 | 60 | 65 | 70 | 74 | 75 | 77 | 73 | 61 | 51 | 64 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 202.2 | 189.5 | 206.8 | 212.2 | 207.5 | 191.0 | 208.6 | 202.4 | 162.6 | 180.3 | 206.2 | 209.5 | 2.378,8 |
Phần trăm nắng có thể | 64 | 61 | 55 | 54 | 48 | 44 | 48 | 49 | 44 | 52 | 67 | 69 | 55 |
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2][3] |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức (tiếng Trung Quốc)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^
中国 气象数 据 网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023. - ^
中国 气象数 据 网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023. - ^
中国 地面 国 际交换站气候标准值月值数据 集 (1971-2000年 ). China Meteorological Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2010.