Hainan Airlines
Hainan Airlines | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 1989 | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu (HAK) Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh (PEK) | |||
Điểm dừng quan trọng | Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An (XIY) Sân bay Vũ Tú Thái Nguyên (TYN) Sân bay quốc tế Dwopo Urumqi (URC) Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á (SYX) Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân (TSN) Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba (NGB) | |||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | Fortune Wings Club | |||
Công ty mẹ | Grand China Air | |||
Số máy bay | 70 (+25 orders) incl. cargo | |||
Điểm đến | 90 | |||
Trụ sở chính | Hải Khẩu, Hải Nam, CHND Trung Hoa | |||
Nhân vật then chốt | Li Xiaoming (Chủ tịch) | |||
Trang web | www.hnair.com |
Hainan Airlines (chữ Hán:
Đội tàu bay
[sửa | sửa mã nguồn]Tại thời điểm ngày 1/4/2010, đội tàu bay của Hainan Airlines gồm có:[1]
Máy bay | Đang dùng | Đặt hàng | Số khách (First/Economy) |
Tuyến |
---|---|---|---|---|
Airbus A320-232 | 0 | 13 | TBA | |
Airbus A330-243 | 5 | 1 | 222 (36/186) | Châu Âu |
Airbus A340-600 | 3 | 0 | 288 (68/220) | Châu Á, châu Âu, châu Phi |
Boeing 737-300 | 1 | 0 | 144 (0/144) | Nội địa |
Boeing 737-400 | 6 | 0 | 146 (8/138) | Nội địa |
Boeing 737-800 | 52 | 3 | 164 (8/156) | Nội địa, châu Á |
Boeing 767-300ER | 3 | 0 | 233 (34/199) | Nội địa, châu Á, châu Âu |
Boeing 787-8 | 0 | 8 | TBA | Bắc Mỹ |
Tổng | 70 | 25 |
Thời điểm ngày 1 tháng 4 năm 2010, đội tàu bay của hãng Hainan Airlines là 5,3 năm.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.ch-aviation.ch/aircraft.php?search=set&airline=HU&al_op=1 Hainan Airlines fleet at ch-aviation.ch. Truy cập 2009-11-27
- ^ Hainan Airlines Fleet Age