Air China
Air China | ||||
---|---|---|---|---|
Zhōngguó Guójì Hángkōng Gōngsī Công ty Hàng không Quốc tế Trung Quốc | ||||
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 1988 | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh Sân bay quốc tế Đại Hưng Bắc Kinh Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô | |||
Trạm trung chuyển khác | Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải | |||
Điểm dừng quan trọng | Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh | |||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | PhoenixMiles | |||
Phòng chờ | VIP Lounge | |||
Liên minh | Star Alliance | |||
Công ty mẹ | China National Aviation Holding Company | |||
Số máy bay | 462 (15 cargo) | |||
Điểm đến | 201 | |||
Trụ sở chính | Bắc Kinh, Trung Quốc | |||
Nhân vật then chốt | Khổng Đống (President) Thái Kiếm Giang (Chairman) | |||
Trang web | http://www.airchina.com.cn |
Air China Limited | |||||||
Giản thể | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | |||||||
Nghĩa đen | Công ty cổ phần Hàng không Quốc tế Trung Quốc | ||||||
| |||||||
Tên tiếng Trung thay thế | |||||||
Giản thể | |||||||
Phồn thể | |||||||
Nghĩa đen | Công ty Hàng không Quốc tế Trung Quốc | ||||||
| |||||||
Air China | |||||||
Giản thể | |||||||
Phồn thể | |||||||
Nghĩa đen | Hàng không Quốc gia | ||||||
|
Air China hay Hãng hàng không quốc tế Trung Quốc (SEHK: [1]) (LSE:AIRC) (giản thể:
Hôm 3/2/2020, Air China thông báo với Bộ Giao thông Vận tải Mỹ về việc muốn cắt giảm các chuyến bay Mỹ - Trung Quốc xuống còn hai tuyến: từ Bắc Kinh qua Los Angeles đến San Francisco, và từ Bắc Kinh qua New York đến Washington Dulles do dịch bệnh virus corona.
Hãng cũng tuyên bố dừng các chuyến bay từ Thành Đô đến Singapore đến cuối tháng; từ Bắc Kinh đến Sydney và Melbourne (Australia) đến cuối tháng 2/2020; từ Trung Quốc đại lục đến Việt Nam và Thành Đô - Sydney đến cuối tháng 3/2020.
Đội tàu bay
[sửa | sửa mã nguồn]Chở khách
[sửa | sửa mã nguồn]Đến thời điểm tháng 9 năm 2021:
Máy bay | Đang vận hành | Đặt hàng | Hành khách
(First/Business/Premium/Economy) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Airbus A319-100 | 33 | 0 | 128 (0/8/0/120) | |
Airbus A319neo | 0 | 8 | TBA | |
Airbus A320-200 | 43 | 158 (0/8/0/150) | ||
Airbus A320neo | 41 | 11 | 158 (0/8/0/150) | |
Airbus A321-200 | 61 | 0 | 185 (0/12/0/173)
177 (0/16/0/161) |
|
Airbus A321neo | 13 | 10 | 194 (0/12/0/182) | |
2 | 198 (0/12/0/186) | Sử dụng Air Cabin Flex (ACF) | ||
Airbus A330-200 | 29 | 0 | 284 (0/12/0/272)
265 (0/18/0/247) 237 (0/30/0/207) |
|
Airbus A330-300 | 28 | 0 | 311 (0/36/20/255)
301 (0/30/16/0/255) |
|
Airbus A350-900 | 15 | 15 | 312 (0/32/24/256) | |
Boeing 737-700 | 18 | 0 | 128 (0/8/0/120) | B-3999 sử dụng để chở khách VIP |
Boeing 737-800 | 100 | 0 | 176 (0/8/0/168)
167 (0/8/0/159) 159 (0/12/0/147) |
|
Boeing 737 MAX 8 | 16 | 13 | 176 (0/8/0/168) | Nằm sân |
Boeing 747-400 | 3 | 0 | 344 (10/42/0/292) | |
Boeing 747-8 | 7 | 0 | 365 (12/54/66/233) | B-2479 sử dụng để chở khách VIP |
Boeing 777-300ER | 28 | 0 | 392 (0/36/0/356)
311 (8/42/0/261) |
|
Boeing 787-9 | 14 | 20 | 293 (0/30/34/229) | |
Comac ARJ21-700 | 6 | 29 | 90 (0/0/0/90) | Giao hàng từ năm 2020-2024 |
Comac C919 | 0 | 20 | TBA | |
Air China Business Jets | ||||
Boeing BBJ1 | 1 | 0 | VIP | |
Boeing BBJ2 | 3 | 0 | VIP | |
Dassault Falcon 7X | 1 | 0 | VIP | |
Tổng | 462 | 126 |
Chở hàng hóa
[sửa | sửa mã nguồn]Máy bay | Đang vận hành | Đặt hàng | Ghi chú |
---|---|---|---|
Boeing 747-400F | 3 | — | |
Boeing 757-200PCF | 4 | — | |
Boeing 777F | 8 | — | |
Tupolev Tu-204-120F | — | 4 | |
Tổng | 15 | 4 |
Các hãng có thỏa thuận chia chỗ
[sửa | sửa mã nguồn]Đến tháng 6 năm 2021, Air China có các thỏa thuận chia chỗ với các hãng sau:
- Air Canada (Joint Venture Partner)
- Air Dolomiti
- Air India
- Air Macau
- Air New Zealand
- Air Serbia
- All Nippon Airways
- Asiana Airlines
- Austrian Airlines
- Avianca
- Cathay Pacific
- China Express Airlines
- El Al
- Ethiopian Airlines
- EVA Air
- Finnair
- Hawaiian Airlines
- Juneyao Airlines
- Kunming Airlines
- LATAM Brasil
- LATAM Chile
- LOT Polish Airlines
- Lufthansa
- Scandinavian Airlines
- Shandong Airlines
- Shenzhen Airlines
- Singapore Airlines
- South African Airways
- Swiss International Air Lines
- TAP Air Portugal
- Tibet Airlines
- Turkish Airlines
- Uni Air
- United Airlines
- Virgin Atlantic
- WestJet
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Air China Worldwide Lưu trữ 2009-08-13 tại Wayback Machine
- Air China (in Chinese)
- Air China Business Jet Lưu trữ 2017-06-13 tại Wayback Machine
- Air China fleet details Lưu trữ 2019-07-14 tại Wayback Machine
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Giới thiệu của Air China”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
- ^ “Channel News Asia - Air China stats”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
- ^ “Air China IOSA Operators Profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Air China. |