(Translated by https://www.hiragana.jp/)
dầm – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

dầm

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:59, ngày 11 tháng 9 năm 2022 (Đã lùi lại sửa đổi của 2405:4800:407F:480:B510:E9E0:D738:67C4 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤m˨˩jəm˧˧jəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

dầm

  1. Nói đất ruộngnước thấm vào.
    Ải thâm không bằng dầm ngấu. (tục ngữ)
  2. lâu ngoài mưa.
    Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi
  3. Ngâm lâu trong nước.
    Củ cải dầm nước mắm.
    dầm tương.
  4. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn.
    Cái lọ độc bình này đã bị dầm.

Động từ

[sửa]
  1. Nghiền nát một vật gì đó để vỡ vụn ra.
    dầm nát hoa quả.

Tham khảo

[sửa]