xoay
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swaj˧˧ | swaj˧˥ | swaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swaj˧˥ | swaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]xoay
- (Id.) . Quay tròn.
- Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay.
- Xoay mạnh cái ốc.
- Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng.
- Ngồi xoay người lại cho đỡ mỏi.
- Xoay cái bàn ngang ra.
- Gió đã xoay chiều.
- Xoay ngược tình thế.
- (Kng.) . Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại, để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê).
- Doạ dẫm không được, xoay ra dụ dỗ.
- Xoay đủ mọi nghề.
- (Kng.) . Tìm cách này cách khác để cho có được.
- Xoay tiền.
- Xoay vé đi xem đá bóng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xoay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)