安 老 县 (海防 市 )
Huyện An Lão | |
---|---|
县 | |
| |
1 | |
县莅 | |
• 总计 | 114.58 |
• | 152,518 |
• | 1,331 |
时区 | |
地理
编辑
历史
编辑1962
1980
1988
1993
2007
行政 区 划
编辑
安 老 市 镇(Thị trấn An Lão)- 长山
市 镇(Thị trấn Trường Sơn) 安泰 社 (Xã An Thái)安 胜社(Xã An Thắng)安 寿 社 (Xã An Thọ)安 进社(Xã An Tiến)八 庄 社 (Xã Bát Trang)- 战胜
社 (Xã Chiến Thắng) 美德 社 (Xã Mỹ Đức)光 兴社(Xã Quang Hưng)光 中社 (Xã Quang Trung)国 俊 社 (Xã Quốc Tuấn)新 民社 (Xã Tân Dân)新 园社(Xã Tân Viên)泰山 社 (Xã Thái Sơn)- 长城
社 (Xã Trường Thành) - 长寿
社 (Xã Trường Thọ)
注 释
编辑
- ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (
原始 内容 存 档于2020-04-12). - ^ Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ, thành lập huyện Đồ Sơn và huyện Kiến An thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-11]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Quyết định 100-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính các huyện Đồ sơn và Kiến an thuộc thành phố Hải phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-11]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Nghị định 54/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Hải An, Lê Chân, Kiến An và huyện An Lão, thành phố Hải Phòng. [2020-02-10]. (
原始 内容 存 档于2020-11-01).