建 安 郡 (越 南 )
(重定 向 自 建 安 市 社 )
Quận Kiến An | |
---|---|
![]() | |
![]() | |
![]() | |
10 | |
• 总计 | 29.6 |
• | 118,047 |
• | 3,988 |
时区 | |
地理
编辑
历史
编辑阮朝时,
1962
1980
1988
1993
1994
2007
行政 区 划
编辑
北山 坊 (Phường Bắc Sơn)同和 坊 (Phường Đồng Hòa)- 揽河
坊 (Phường Lãm Hà) 南山 坊 (Phường Nam Sơn)玉山 坊 (Phường Ngọc Sơn)- 扶辇
坊 (Phường Phù Liễn) - 馆伫
坊 (Phường Quán Trữ) - 陈成
午 坊 (Phường Trần Thành Ngọ) - 长明
坊 (Phường Tràng Minh) 文 斗 坊 (Phường Văn Đẩu)
注釋
编辑
- ^
漢字 寫 法 見 於法屬 時期 漢文 資料 。 - ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (
原始 内容 存 档于2020-04-12). - ^ Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ, thành lập huyện Đồ Sơn và huyện Kiến An thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Quyết định 100-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính các huyện Đồ sơn và Kiến an thuộc thành phố Hải phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-12]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Nghị định 100-CP năm 1994 về việc thành lập quận Kiến An thuộc thành phố Hải Phòng. [2020-02-10]. (
原始 内容 存 档于2021-12-15). - ^ Nghị định 54/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Hải An, Lê Chân, Kiến An và huyện An Lão, thành phố Hải Phòng. [2020-02-10]. (
原始 内容 存 档于2020-11-01).