新 渊市
Thành phố Tân Uyên | |
---|---|
| |
10 | |
• 总计 | 192.50 |
• | 374,986 |
• | 1,948 |
时区 | |
地理 [编辑]
历史[编辑]
2013
2018
2020
2023
行政 区 划[编辑]
会 义坊(Phường Hội Nghĩa)- 庆平
坊 (Phường Khánh Bình) 富 政 坊 (Phường Phú Chánh)新合 坊 (Phường Tân Hiệp)新福 庆坊(Phường Tân Phước Khánh)新 永 合 坊 (Phường Tân Vĩnh Hiệp)泰和 坊 (Phường Thái Hòa)盛 福 坊 (Phường Thạnh Phước)- 渊兴
坊 (Phường Uyên Hưng) 永 新 坊 (Phường Vĩnh Tân)白藤 社 (Xã Bạch Đằng)盛 会社 (Xã Thạnh Hội)
注 释[编辑]
- ^ 《
大南 一統 志 》嗣德本 邊 和 省 ·市 站店·新 淵 市 :在 福正 縣 新 安 社地 ,俗 號 同 使 市 ,商 旅 湊 集 ,有 平 利 巡 所在 焉。 - ^ Nghị quyết 136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-02-05]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01). - ^ Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-02-05]. (
原始 内容 存 档于2020-02-16). - ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 725/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THÀNH PHỐ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG.
越 南 国会 . 2023-02-22 [2023-02-23] (越 南 语).
|