第 三 郡
Quận 3 | |
---|---|
| |
12 | |
• 总计 | 5 |
• | 190,000 |
• | 38,000 |
时区 | |
地理 [编辑]
历史[编辑]
1976
1976
1981
1982
1988
2020
行政 区 划[编辑]
第 一 坊 (Phường 1)第 二 坊 (Phường 2)第 三 坊 (Phường 3)第 四 坊 (Phường 4)第 五 坊 (Phường 5)第 九 坊 (Phường 9)第 十 坊 (Phường 10)第 十 一 坊 (Phường 11)第 十 二 坊 (Phường 12)第 十 三 坊 (Phường 13)第 十 四 坊 (Phường 14)武 氏 六 坊 (Phường Võ Thị Sáu)
交通 [编辑]
景 点 [编辑]
注 释[编辑]
- ^ Nghị quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-06]. (
原始 内容 存 档于2020-04-06). - ^ Quyết định 67-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch lại địa giới thị trấn An Lạc và một số xã, phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-07]. (
原始 内容 存 档于2019-07-13). - ^ Quyết định 147-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-06]. (
原始 内容 存 档于2020-03-02). - ^ Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 sắp xếp các đơn vị hành chính và thành lập Thành phố Thủ Đức, TPHCM. [2020-12-21]. (
原始 内容 存 档于2021-02-07).
|