Yên Đài
Giao diện
Kiểu hành chính | Địa cấp thị |
Quận trụ sở hành chính | Chi Phù (37°24′B 121°16′Đ / 37,4°B 121,267°Đ) |
Diện tích | 13.739,9 km² |
Bờ biển | 702,5 km |
Dân số | 6.468.200 (2003) |
GDP - Tổng - Đầu người |
163,9 tỷ ¥ (2003) 25.183 ¥ (2003) |
Các dân tộc chính | Hán: 99,80% Triều Tiên: 0,049% Mãn Châu: 0,048% Va: 0.020% Mông Cổ: 0.016% |
Số đơn vị cấp huyện | 12 |
Số đơn vị cấp hương | 148 |
Bí thư thành ủy | Tôn Vĩnh Xuân 孙永 |
Thị trưởng | Trương Giang Đinh 张江 |
Mã vùng điện thoại | 535 |
Mã bưu chính | 264000-265800 |
Đầu biển số xe | 鲁F |
Yên Đài (giản thể:
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Địa cấp thị Yên Dài quản lý 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 5 quận, 6 thành phố cấp huyện và một khu phát triển.
- Chi Phù khu (
芝 罘区) - Phúc Sơn khu (
福山 区 ) - Mậu Bình khu (牟平
区 ) - Lai Sơn khu (莱山
区 ) - Bồng Lai khu (
蓬莱 区 ) - Long Khẩu thị (龙口
市 ) - Lai Dương thị (莱阳
市 ) - Lai Châu thị (莱州
市 ) - Chiêu Viễn thị (招远
市 ) - Tê Hà thị (栖霞
市 ) - Hải Dương thị (
海 阳市) - Khu phát triển kinh tế kỹ thuật Yên Đài (
烟 台 经济技 术开发区)
Các đơn vị này được chia nhỏ thành 148 đơn vị cấp hương, bao gồm 94 hương, 6 trấn và 48 nhai đạo.