新 安 市
Thành phố Tân An | |
---|---|
| |
9 | |
• 总计 | 82 |
• | 145,120 |
• | 1,770 |
时区 | |
地理
[编辑]历史
[编辑]1976
1983
1994
1998
2006
2007
2009
2019
行政 区 划
[编辑]第 一 坊 (Phường 1)第 二 坊 (Phường 2)第 三 坊 (Phường 3)第 四 坊 (Phường 4)第 五 坊 (Phường 5)第 六 坊 (Phường 6)第 七 坊 (Phường 7)- 庆厚
坊 (Phường Khánh Hậu) 新城 坊 (Phường Tân Khánh)安永 义社(Xã An Vĩnh Ngãi)平 心 社 (Xã Bình Tâm)向 寿 富 社 (Xã Hướng Thọ Phú)利平 仁 社 (Xã Lợi Bình Nhơn)仁 盛 中社 (Xã Nhơn Thạnh Trung)
注 释
[编辑]- ^ Bảng kê tên làng, xã, tổng, quận, tỉnh Tân An. [2022-11-17]. (
原始 内容 存 档于2022-11-17). - ^ Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An. [2020-03-02]. (
原始 内容 存 档于2021-06-06). - ^ Nghị định 32/1998/NĐ-CP về việc thành lập phường 6 thị xã Tân An, tỉnh Long An. [2020-03-02]. (
原始 内容 存 档于2021-03-19). - ^ Nghị định 60/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An. [2020-03-02]. (
原始 内容 存 档于2021-03-19). - ^ Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An do Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (
原始 内容 存 档于2021-03-19). - ^ Quyết định số 1140/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Tân An là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Long An. [2020-03-02]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01).
|
|