(Translated by https://www.hiragana.jp/)
玉顯縣 - 维基百科,自由的百科全书 とべ转到内容ないよう

たまあきらけん

维基百科ひゃっか自由じゆうてき百科ひゃっかぜん
たま显县
Huyện Ngọc Hiển
地图
玉显县在越南的位置
玉显县
たま显县
すわ标:8°39′23″N 105°03′21″E / 8.656411°N 105.055751°E / 8.656411; 105.055751
国家こっか こしみなみ
しょうきむ瓯省
行政ぎょうせい1镇6しゃ
县莅沥梏えつみなみRạch Gốc
めん
 • 总计735.18 平方ひらかた公里くり(283.85 平方ひらかた英里えり
人口じんこう(2017ねん
 • 總計そうけい78,033にん
 • 密度みつど106にん/平方ひらかた公里くり(275にん/平方ひらかた英里えり
时区えつみなみ标准时间UTC+7
あみたま显县电子しんいき门户网站

たまあきらけんえつみなみHuyện Ngọc Hiểnこしみなみきむ甌省しも辖的いち个县,ざいしょうのぞききむ瓯市以南いなん80公里くり处。めん积743.298平方ひらかた公里くり,2017ねん人口じんこう78033にん

地理ちり

[编辑]

たま显县きたせっみなみ,东临みなみ中国ちゅうごくうみ西にしたいこくわん

历史

[编辑]

1978ねん12月29にち明海あけみしょうぞう设南县,みなみ县下辖1镇28しゃ[1]

1979ねん7がつ25にち,园安しゃぶん设为沿安东社、沿安西社にしやしろかずひろし㙁社3しゃみなみしゃぶん设为咸泷しゃひろし买社和南わなみ根市ねいち镇1镇2しゃしんおんしゃ析置三江みえしゃかくひんBしゃぶん设为きよし从社、新田にったしゃ和合わごう从社3しゃかくひんAしゃぶん设为新中しんなかしゃ安立あだちしゃしんやすしゃ[2]

1984ねん5がつ17にちみなみ新田にったしゃしんやすしゃきよし从社、新中しんなかしゃ安立あだちしゃ划归たま显县かん辖;みなみ县仍辖新おんしゃごう从社、咸泷しゃひろし买社、三江みえしゃひろし㙁社、沿安东社(园安东社)、沿安西社にしやしろ(园安しゃ和南わなみ根市ねいち镇1镇8しゃ,县莅みなみ根市ねいち[3]

1984ねん12月17にちみなみ县更めい为玉显县[4]

1987ねん2がつ14にちみなみ根市ねいち镇改せい为行淎社,ひろし㙁社析置みなみ根市ねいち镇,しん设立てきみなみ根市ねいち镇为だま显县のぞき[5]

1996ねん11月6にち明海あけみしょうぶん设为きむ瓯省うすりょうしょうたま显县划归きん瓯省かん[6]

1999ねん6がつ25にちしんおんしゃ析置しんおん西社にしやしろ[7]

2000ねん8がつ29にち,三江社析置三江西社和三江东社[8]

2003ねん11月17にち,以咸泷社、ひろし买社、くだり淎社、ごう从社、三江みえしゃ、三江东社和南根市镇1镇6しゃ析置みなみだま显县仍辖三江みえ西社にしやしろしんおんしゃしんおん西社にしやしろ、园安しゃ、园安东社、ひろし㙁社6しゃ[9]

2009ねん6がつ4にちしんおんしゃ析置沥梏[10]

行政ぎょうせい

[编辑]

たま显县辖1镇6しゃ,县莅沥梏镇。

  • 沥梏镇(Thị trấn Rạch Gốc)
  • ひろし㙁社(Xã Đất Mũi)
  • 三江みえ西社にしやしろ(Xã Tam Giang Tây)
  • しんおん西社にしやしろ(Xã Tân Ân Tây)
  • しんおんしゃ(Xã Tân Ân)
  • 园安しゃ(Xã Viên An)
  • 园安东社(Xã Viên An Đông)

经济

[编辑]

たま显县经济以农业渔业为主,とく别是しょう虾教养场。

ちゅう

[编辑]
  1. ^ Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始げんし内容ないようそん于2020-04-01). 
  2. ^ Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始げんし内容ないようそん于2020-03-17). 
  3. ^ Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始げんし内容ないようそん于2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 168-HĐBT năm 1984 về việc đổi tên một số huyện thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始げんし内容ないようそん于2020-03-01). 
  5. ^ Quyết định 33B-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, thị trấn của các thị xã Bạc Liêu, cà Mau và các huyện Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-08]. (原始げんし内容ないようそん于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始げんし内容ないようそん于2017-08-30). 
  7. ^ Nghị định 42/1999/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Cái Nước và Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau
  8. ^ Nghị định 41/2000/NĐ-CP về việc chia tách, thành lập xã thuộc các huyện Ngọc Hiển, Đầm Dơi, Thới Bình, tỉnh Cà Mau. [2020-03-08]. (原始げんし内容ないようそん于2020-06-03). 
  9. ^ Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau. [2020-03-08]. (原始げんし内容ないようそん档于2020-03-01). 
  10. ^ Nghị quyết số 24/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, phường, thị trấn thuộc huyện U Minh, huyện Ngọc Hiển và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始げんし内容ないようそん于2019-12-27).