同 塔 省
Tỉnh Đồng Tháp( | |
---|---|
| |
湄公 | |
• 类型 | |
• | |
• 总计 | 3,383.8 |
• | 1,599,504 |
• | 473 |
时区 | |
邮政编码 | 81xxx |
277 | |
ISO 3166码 | VN-45 |
车辆 | 66 |
87 | |
地理
[编辑]历史
[编辑]行政 區劃
[编辑]高 岭市(Thành phố Cao Lãnh)雄 禦市(Thành phố Hồng Ngự)沙 沥市(Thành phố Sa Đéc)高 岭縣(Huyện Cao Lãnh)週 城 縣 (Huyện Châu Thành)雄 禦縣(Huyện Hồng Ngự)來 𡑵縣 (Huyện Lai Vung)- 垃圩
縣 (Huyện Lấp Vò) 三 農 縣 (Huyện Tam Nông)新 雄 縣 (Huyện Tân Hồng)清 平 縣 (Huyện Thanh Bình)塔 梅 縣 (Huyện Tháp Mười)
注 释
[编辑]- ^ 汉字
写 法 来 自 《南 圻六省 地 舆志》。 - ^ Nghị định 10/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp. [2020-03-12]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Nghị định 08/NĐ-CP về việc đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Ngự để thành lập thị xã Hồng Ngự; thành lập phường thuộc thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. [2020-03-12]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2013 thành lập thành phố Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01). - ^ Quyết định 210/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận thành phố Sa Đéc là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Đồng Tháp do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01). - ^ Thị xã Hồng Ngự đạt chuẩn đô thị loại III trực thuộc tỉnh Đồng Tháp. [2020-03-12]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Quyết định số 155/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Cao Lãnh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Đồng Tháp. [2020-03-12]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Nghị quyết số 1003/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường An Bình A, phường An Bình B thuộc thị xã Hồng Ngự và thành phố Hồng Ngự thuộc tỉnh Đồng Tháp. [2020-10-10]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08).
外部 連結
[编辑]同 塔 省 电子信 息 门户网站 (页面存 档备份,存 于互联网档案 馆)(越 南 文 )