(Translated by https://www.hiragana.jp/)
入 – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

いれ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ひと [U+4EBA CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4EBA], 𠆢 [U+201A2 CJK UNIFIED IDEOGRAPH-201A2], はち [U+516B CJK UNIFIED IDEOGRAPH-516B], [U+3145 HANGUL LETTER SIOS], ג [U+05D2 HEBREW LETTER GIMEL], λらむだ [U+03BB GREEK SMALL LETTER LAMDA]

Chữ Hán

[sửa]
いれ U+5165, 入
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5165

[U+5164]
CJK Unified Ideographs
[U+5166]
U+2F0A, ⼊
KANGXI RADICAL ENTER

[U+2F09]
Kangxi Radicals
[U+2F0B]
Wikimedia Commons logo
Wikimedia Commons logo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và tài liệu về:
Phồn thể いれ
Giản thể いれ
Tiếng Nhật いれ
Tiếng Hàn いれ
Bút thuận
0 strokes
  • Bộ thủ: いれ + 0 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “いれ 00” ghi đè từ khóa trước, “广144”.

Từ nguyên

[sửa]
Sự tiến hóa của chữ いれ
Thương Tây Chu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Tiểu triện Sao chép văn tự cổ
phồn. いれ
giản. # いれ

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Tránh nhầm với chữ ひと (nhân).

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

いれ

  1. Lao vào, đi vào.
    いれふゆ — vào mùa đông
    ゆかりあさいれふか — từ nông đến sâu
    いれただし — đưa vào quỹ đạo chính
    いれごうnhập mã số vào
  2. Gia nhập, nhập vào.
    いれからだgia nhập đoàn thể
    いれがくnhập học
    いれnhập ngũ
  3. Thu nhập.
    いれthu nhập một năm
    いれじきthu không đủ chi
  4. Hợp, thích ứng với.
    いれhợp thời
    いれじょういれhợp tình hợp lý

Trái nghĩa

[sửa]
đi vào

Danh từ

[sửa]

いれ

  1. Nhập thanh (một trong bốn thanh điệu của tiếng Hán cổ).
    ひらたうえいれbình, thướng, khứ, nhập

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

いれ viết theo chữ quốc ngữ

nhạp, nhập, nhép, nhẹp, nhọp

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ːʔp˨˩ ɲə̰ʔp˨˩ ɲɛp˧˥ ɲɛ̰ʔp˨˩ ɲɔ̰ʔp˨˩ɲa̰ːp˨˨ ɲə̰p˨˨ ɲɛ̰p˩˧ ɲɛ̰p˨˨ ɲɔ̰p˨˨ɲaːp˨˩˨ ɲəp˨˩˨ ɲɛp˧˥ ɲɛp˨˩˨ ɲɔp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːp˨˨ ɲəp˨˨ ɲɛp˩˩ ɲɛp˨˨ ɲɔp˨˨ɲa̰ːp˨˨ ɲə̰p˨˨ ɲɛp˩˩ ɲɛ̰p˨˨ ɲɔ̰p˨˨ɲa̰ːp˨˨ ɲə̰p˨˨ ɲɛ̰p˩˧ ɲɛ̰p˨˨ ɲɔ̰p˨˨