安 山 县
Huyện Yên Sơn | |
---|---|
县 | |
![]() | |
![]() | |
1 | |
县莅 | |
• 总计 | 1,067.70 |
• | 145,390 |
• | 136 |
时区 | |
地理
[编辑]历史
[编辑]2019
2021
行政 区 划
[编辑]安 山 市 镇(Thị trấn Yên Sơn)真山 社 (Xã Chân Sơn)昭 安 社 (Xã Chiêu Yên)功 多 社 (Xã Công Đa)道 院 社 (Xã Đạo Viện)- 队平
社 (Xã Đội Bình) 黄 开社(Xã Hoàng Khai)雄 利 社 (Xã Hùng Lợi)建 设社(Xã Kiến Thiết)金 关社(Xã Kim Quan)- 琅馆
社 (Xã Lang Quán) 力行 社 (Xã Lực Hành)美 凭 社 (Xã Mỹ Bằng)汝 汉社(Xã Nhữ Hán)汝 溪 社 (Xã Nhữ Khê)富盛 社 (Xã Phú Thịnh)福 宁社(Xã Phúc Ninh)- 贵军
社 (Xã Quý Quân) 新 隆 社 (Xã Tân Long)新 进社(Xã Tân Tiến)太平 社 (Xã Thái Bình)- 进步
社 (Xã Tiến Bộ) 中 明 社 (Xã Trung Minh)中 门社(Xã Trung Môn)中山 社 (Xã Trung Sơn)中 直 社 (Xã Trung Trực)四 郡 社 (Xã Tứ Quận)春 云 社 (Xã Xuân Vân)
注 释
[编辑]- ^ Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (
原始 内容 存 档于2019-12-21). - ^ Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (
原始 内容 存 档于2021-05-07). - ^
社名 汉字写 法 来 自 《同 庆地舆志》。
|