汪 秘 市
Thành phố Uông Bí | |
---|---|
![]() | |
![]() | |
![]() | |
广宁 | |
9 | |
• 总计 | 256.3 |
• | 120,982 |
• | 472 |
时区 | |
地理
[编辑]历史
[编辑]1961
1966
1969
1981
1999
2006
2008
2011
2011
2013
2019
行政 区 划
[编辑]北山 坊 (Phường Bắc Sơn)南 溪 坊 (Phường Nam Khê)方 东坊(Phường Phương Đông)方南 坊 (Phường Phương Nam)光 中 坊 (Phường Quang Trung)青山 坊 (Phường Thanh Sơn)征 王 坊 (Phường Trưng Vương)横 争 坊 (Phường Vàng Danh)安 青 坊 (Phường Yên Thanh)上安 功 社 (Xã Thượng Yên Công)
資料 來 源
[编辑]- ^
汪 秘 得 名 于汪江和 秘 上村 ,秘 上村 在 阮朝时属于秘江 总,两个地名 均 见于《同 庆地舆志》。 - ^ Quyết định 184-CP năm 1966 về việc đặt xã Thượng-yên-công, xã Phương-đông và thôn Chập-khê (huyện Yên-hưng) trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (
原始 内容 存 档于2021-10-25). - ^ Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-14]. (
原始 内容 存 档于2017-10-14). - ^ Nghị định 83/1999/NĐ-CP về việc thành lập phường, thị trấn thuộc thị xã Uông Bí và huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2019-11-29). - ^ Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2017-08-22). - ^ Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2011 thành lập thành phố Uông Bí thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (
原始 内容 存 档于2021-11-16). - ^ Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2011 về thành lập phường: Phương Đông, Phương Nam thuộc thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-10-14]. (
原始 内容 存 档于2019-08-15). - ^ Quyết định 2306/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Uông Bí là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (
原始 内容 存 档于2021-02-08). - ^ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01).
|