河江 市
Thành phố Hà Giang | |
---|---|
| |
5 | |
• 总计 | 135.33 |
• | 57,493 |
• | 425 |
时区 | |
地理
[编辑]气候
[编辑]1 |
2 |
3 |
4 |
5月 | 6 |
7 |
8 |
9月 | 10月 | 11月 | 12月 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
历史 |
30.0 (86.0) |
39.8 (103.6) |
35.3 (95.5) |
38.3 (100.9) |
40.1 (104.2) |
38.9 (102.0) |
40.0 (104.0) |
39.0 (102.2) |
38.4 (101.1) |
38.2 (100.8) |
33.1 (91.6) |
30.8 (87.4) |
40.1 (104.2) |
19.5 (67.1) |
20.7 (69.3) |
24.2 (75.6) |
28.1 (82.6) |
31.3 (88.3) |
32.2 (90.0) |
32.4 (90.3) |
32.6 (90.7) |
31.7 (89.1) |
28.7 (83.7) |
25.1 (77.2) |
21.6 (70.9) |
27.3 (81.2) | |
15.5 (59.9) |
16.9 (62.4) |
20.3 (68.5) |
24.0 (75.2) |
26.7 (80.1) |
27.6 (81.7) |
27.6 (81.7) |
27.4 (81.3) |
26.3 (79.3) |
23.7 (74.7) |
20.1 (68.2) |
16.7 (62.1) |
22.7 (72.9) | |
13.2 (55.8) |
14.6 (58.3) |
17.7 (63.9) |
21.0 (69.8) |
23.3 (73.9) |
24.4 (75.9) |
24.6 (76.3) |
24.3 (75.7) |
23.1 (73.6) |
20.7 (69.3) |
16.9 (62.4) |
13.8 (56.8) |
19.8 (67.6) | |
历史 |
1.5 (34.7) |
4.9 (40.8) |
5.4 (41.7) |
10.0 (50.0) |
15.2 (59.4) |
17.3 (63.1) |
20.1 (68.2) |
18.1 (64.6) |
14.3 (57.7) |
9.8 (49.6) |
6.5 (43.7) |
2.0 (35.6) |
1.5 (34.7) |
39 (1.5) |
42 (1.7) |
62 (2.4) |
110 (4.3) |
311 (12.2) |
448 (17.6) |
520 (20.5) |
409 (16.1) |
250 (9.8) |
171 (6.7) |
91 (3.6) |
41 (1.6) |
2,494 (98) | |
12.1 | 10.6 | 12.3 | 15.4 | 18.4 | 21.0 | 24.2 | 21.7 | 15.9 | 14.1 | 10.0 | 8.4 | 184.1 | |
84.9 | 84.2 | 82.8 | 81.8 | 80.9 | 84.4 | 86.2 | 85.8 | 84.1 | 83.7 | 83.8 | 84.3 | 83.9 | |
56 | 54 | 70 | 109 | 157 | 132 | 157 | 174 | 163 | 130 | 109 | 94 | 1,405 | |
历史
[编辑]1991
1994
1999
2005
2006
2009
行政 区 划
[编辑]明 开坊(Phường Minh Khai)玉河 坊 (Phường Ngọc Hà)- 阮廌
坊 (Phường Nguyễn Trãi) 光 中 坊 (Phường Quang Trung)- 陈富
坊 (Phường Trần Phú) 玉 塘社(Xã Ngọc Đường)芳 度 社 (Xã Phương Độ)芳 善 社 (Xã Phương Thiện)
经济
[编辑]人口
[编辑]许多
注釋
[编辑]- ^
漢字 寫 法 見 於《同慶 地 輿 志 》,“Giang”是 “楊”字 的 特殊 讀音。 - ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (
原始 内容 存 档于2020-04-22). - ^ Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01). - ^ Nghị định 104/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Hà Giang và huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01). - ^ Nghị định 64/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường của thị xã Hà Giang và huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01). - ^ Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Hà Giang thuộc tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (
原始 内容 存 档于2020-04-01).